Tháng 8/2025, bảng xếp hạng FIDE của Việt Nam ghi nhận nhiều thay đổi đáng kể so với tháng trước. Trong khi nhóm đầu vẫn giữ được sự ổn định thì ở các vị trí còn lại, nhiều kỳ thủ có bước tiến vượt bậc, trong khi một số khác lại tụt hạng đáng kể. Cũng có những gương mặt mới xuất hiện trong danh sách top 100 lần đầu tiên. Dưới đây là những quan sát chính.
Thay Đổi Trong Top 10 Kỳ Thủ Hàng Đầu Việt Nam
Các vị trí đầu bảng như Lê Quang Liêm, Nguyễn Ngọc Trường Sơn, Lê Tuấn Minh duy trì sự ổn định về thứ hạng. Top 10 của Việt Nam trong tháng 8/2025 có một số thay đổi nhỏ nhưng đáng chú ý, đặc biệt là sự thăng tiến của các kỳ thủ trẻ và những màn trở lại ấn tượng:
Vị trí (T8 / T7) | Tên | Danh hiệu | Năm sinh | Elo | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
1 / 1 | Lê Quang Liêm | GM | 1991 | 2729 | – |
2 / 2 | Nguyễn Ngọc Trường Sơn | GM | 1990 | 2600 | – |
3 / 3 | Lê Tuấn Minh | GM | 1996 | 2598 | – |
4 / 4 | Đầu Khương Duy | IM | 2011 | 2462 | +6 |
5 / 5 | Phạm Trần Gia Phúc | IM | 2009 | 2456 | +4 |
6 / 6 | Bành Gia Huy | IM | 2009 | 2432 | −13 |
7 / 7 | Nguyễn Huỳnh Minh Huy | GM | 1987 | 2431 | – |
8 / 10 | Trần Tuấn Minh | GM | 1997 | 2426 | +24 |
9 / 11 | Đặng Hoàng Sơn | IM | 1994 | 2411 | +13 |
10 / 8 | Nguyễn Anh Dũng | GM | 1976 | 2407 | – |
Nhận xét nhanh:
- Trần Tuấn Minh trở lại top 10 với cú nhảy mạnh (+24 Elo), vươn từ hạng 10 lên hạng 8.
- Đặng Hoàng Sơn lọt vào top 10 với +13 Elo, thay thế vị trí của Nguyễn Anh Dũng, người tụt xuống hạng 10.
- Bành Gia Huy bị tụt điểm đáng kể (-13 Elo), nhưng vẫn giữ vị trí thứ 6.
- Ba kỳ thủ đầu bảng: Lê Quang Liêm, Nguyễn Ngọc Trường Sơn, và Lê Tuấn Minh vẫn giữ vững vị trí và phong độ.
Những Kỳ Thủ Thăng Hạng Đáng Chú Ý
- Nguyễn Mạnh Đức (CM – #42): Tăng 60 Elo, nhảy từ hạng #52 lên #42.
- Tôn Nữ Quỳnh Dương (WCM – #55): Tăng 143 Elo, từ #98 lên #55: thay đổi lớn nhất về vị trí.
- Nguyễn Bình Vy (#60): Tăng 61 Elo, tiến 15 bậc.
- Lê Trí Kiên (CM – #28): Tăng 25 Elo, lên 1 bậc.
- Trần Tuấn Minh (GM – #8): Tăng 24 Elo, tiến 2 bậc.
- Đặng Anh Minh (FM – #25): Tăng 18 Elo, tiến 2 bậc.
- Nguyễn Quốc Hy (FM – #11): Tăng 12 Elo, tiến 1 bậc.
- Đặng Hoàng Sơn (IM – #9): Tăng 13 Elo, tiến 2 bậc.
- Đầu Khương Duy (IM – #4): Tăng 6 Elo, giữ nguyên hạng.
- Phạm Trần Gia Phúc (IM – #5): Tăng 4 Elo, giữ nguyên hạng.
- Cao Sang (GM – #20): Tăng 5 Elo, tiến 1 bậc.
- Võ Phạm Thiên Phúc (#32): Tăng 7 Elo, tiến 3 bậc.
- Lại Đức Minh (#52): Tăng 44 Elo, tiến 7 bậc.
- Nguyễn Quang Minh (#56): Tăng 32 Elo, tiến 4 bậc.
- Trần Võ Quốc Bảo (#58): Tăng 18 Elo, tiến 3 bậc.
- Phan Trần Bảo Khang (#67): Tăng 42 Elo, tiến 13 bậc.
- Đoàn Phan Khiêm (CM – #73): Tăng 13 Elo, tiến 4 bậc.
- Nguyễn Tùng Quân (#80): Tăng 44 Elo, tiến 13 bậc.
- Nguyễn Hà Thi Hải (#81): Tăng 44 Elo, tiến 13 bậc.
- Nguyễn Thiên Ngân (WIM – #82): Tăng 23 Elo, tiến 2 bậc.
- Nguyễn Lê Cẩm Hiền (WCM – #83): Tăng 41 Elo, tiến 13 bậc.
- Nguyễn Xuân Phương (#84): Tăng 33 Elo, tiến 7 bậc.
- Nguyễn Việt Huy (#86): Tăng 29 Elo, tiến 9 bậc.
- Lê Phan Hoàng Quân (CM – #93): Tăng 26 Elo, tiến 6 bậc.
Những Kỳ Thủ Giảm Hạng Đáng Chú Ý
- Trần Ngọc Minh Duy (#43): Giảm mạnh nhất với -93 Elo, tụt 18 bậc.
- Nguyễn Vương Tùng Lâm (CM – #51): Giảm 83 Elo, tụt 19 bậc.
- Bành Gia Huy (IM – #6): Giảm 13 Elo, tụt 2 bậc.
- Nguyễn Đức Hòa (GM – #12): Giảm 9 Elo, tụt 3 bậc.
- Phạm Lê Thảo Nguyên (IM – #15): Giảm 9 Elo, tụt 1 bậc.
- Đinh Nho Kiệt (FM – #17): Giảm 13 Elo, tụt 4 bậc.
- Trần Đăng Minh Quang (FM – #36): Giảm 15 Elo, tụt 2 bậc.
- Võ Đại Hoài Đức (#45): Giảm 10 Elo, tụt 2 bậc.
- Dương Vũ Anh (CM – #59): Giảm 54 Elo, tụt 11 bậc.
Những Kỳ Thủ Mới Xuất Hiện/Trở Lại Trong Top 100
- Từ Hoàng Thông (GM): Trở lại ở vị trí #13.
- Nguyễn Mạnh Trường: Vị trí #65.
- Nguyễn Lương Vũ: Vị trí #85.
- Nguyễn Thanh Liêm: Vị trí #88.
- Mai Hiếu Linh: Vị trí #89.
- Nguyễn Thái Sơn: Vị trí #90.
- Nguyễn Anh Huy: Vị trí #91.
- An Đình Minh (CM): Vị trí #95.
- Đỗ An Hòa: Vị trí #100.
Bảng xếp hạng tháng 8/2025 cho thấy một bức tranh sôi động của cờ vua Việt Nam. Bên cạnh sự ổn định của những tên tuổi lớn, nhiều kỳ thủ trẻ đã có bước nhảy vọt, thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Sự góp mặt của nhiều gương mặt mới cũng cho thấy chiều sâu và sự cạnh tranh ngày càng gay gắt của làng cờ Việt.
Bảng Xếp Hạng Kỳ Thủ Cờ Vua Việt Nam – Tháng 8 năm 2025 (So sánh với Tháng 7 năm 2025)
Hạng T8 / Hạng T7 | Kỳ Thủ | Danh hiệu | Liên đoàn | Elo T8 (+/-) | Elo T7 | Năm sinh |
1 / 1 | Le, Quang Liem | GM | VIE | 2729 | 2729 | 1991 |
2 / 2 | Nguyen, Ngoc Truong Son | GM | VIE | 2600 | 2600 | 1990 |
3 / 3 | Le, Tuan Minh | GM | VIE | 2598 | 2598 | 1996 |
4 / 4 | Dau Khuong Duy | IM | VIE | 2462 (+6) | 2456 | 2011 |
5 / 5 | Pham Tran Gia Phuc | IM | VIE | 2456 (+4) | 2452 | 2009 |
6 / 6 | Banh Gia Huy | IM | VIE | 2432 (-13) | 2445 | 2009 |
7 / 7 | Nguyen, Huynh Minh Huy | GM | VIE | 2431 | 2431 | 1987 |
8 / 10 | Tran, Tuan Minh | GM | VIE | 2426 (+24) | 2402 | 1997 |
9 / 11 | Dang Hoang Son | IM | VIE | 2411 (+13) | 2398 | 1994 |
10 / 8 | Nguyen Anh Dung | GM | VIE | 2407 | 2407 | 1976 |
11 / 12 | Nguyen, Quoc Hy | FM | VIE | 2401 (+12) | 2389 | 2006 |
12 / 9 | Nguyen, Duc Hoa | GM | VIE | 2396 (-9) | 2405 | 1989 |
13 / — | Tu, Hoang Thong | GM | VIE | 2368 | 1972 | |
14 / 15 | Vo, Thanh Ninh | IM | VIE | 2352 | 2352 | 1988 |
15 / 14 | Pham, Le Thao Nguyen | IM | VIE | 2348 (-9) | 2357 | 1987 |
16 / 16 | Bui Vinh | GM | VIE | 2347 | 2347 | 1976 |
17 / 13 | Dinh Nho Kiet | FM | VIE | 2346 (-13) | 2359 | 2010 |
18 / 17 | Nguyen Van Huy | GM | VIE | 2346 | 2346 | 1985 |
19 / 18 | Nguyen, Van Thanh | IM | VIE | 2345 | 2345 | 1992 |
20 / 19 | Cao, Sang | GM | VIE | 2344 (+5) | 2339 | 1973 |
21 / 20 | Tran Minh Thang | IM | VIE | 2329 | 2329 | 2000 |
22 / 21 | Vo, Thi Kim Phung | WGM | VIE | 2322 | 2322 | 1993 |
23 / 22 | Hoang Canh Huan | FM | VIE | 2321 | 2321 | 1985 |
24 / 23 | Ngo, Quang Thai | FM | VIE | 2319 | 2319 | 1999 |
25 / 27 | Dang Anh Minh | FM | VIE | 2280 (+18) | 2262 | 2008 |
26 / 24 | Nguyen Van Hai | IM | VIE | 2279 | 2279 | 1993 |
27 / 26 | Duong, The Anh | IM | VIE | 2265 | 2265 | 1986 |
28 / 29 | Le Tri Kien | CM | VIE | 2261 (+25) | 2236 | 2005 |
29 / 28 | Ngo, Duc Tri | FM | VIE | 2237 | 2237 | 2004 |
30 / 30 | Pham, Chuong | IM | VIE | 2231 | 2231 | 1989 |
31 / 31 | Nguyen Hong Nhung | WFM | VIE | 2227 | 2227 | 2006 |
32 / 35 | Vo, Pham Thien Phuc | VIE | 2224 (+7) | 2217 | 2006 | |
33 / 33 | Bao, Khoa | IM | VIE | 2218 | 2218 | 1990 |
34 / 36 | Pham, Cong Minh | CM | VIE | 2210 | 2210 | 2006 |
35 / 37 | Bach Ngoc Thuy Duong | WIM | VIE | 2203 | 2203 | 2003 |
36 / 34 | Tran, Dang Minh Quang | FM | VIE | 2202 (-15) | 2217 | 2005 |
37 / 38 | Tu, Hoang Thai | IM | VIE | 2200 | 2200 | 1972 |
38 / 39 | Tran Manh Tien | FM | VIE | 2199 | 2199 | 1990 |
39 / 40 | Nguyen Thi Mai Hung | WGM | VIE | 2191 | 2191 | 1994 |
40 / 41 | Dong, Bao Nghia | FM | VIE | 2189 | 2189 | 1992 |
41 / 42 | Bui Trong Hao | FM | VIE | 2181 | 2181 | 1995 |
42 / 52 | Nguyen, Manh Duc | CM | VIE | 2174 (+60) | 2114 | 2011 |
43 / 25 | Tran Ngoc Minh Duy | VIE | 2173 (-93) | 2266 | 2009 | |
44 / 44 | Le, Minh Hoang | FM | VIE | 2172 | 2172 | 2000 |
45 / 43 | Vo, Dai Hoai Duc | VIE | 2164 (-10) | 2174 | 1967 | |
46 / 45 | Hoang, Thi Bao Tram | WGM | VIE | 2163 | 2163 | 1987 |
47 / 46 | Nguyen Thi Thanh An | WGM | VIE | 2159 | 2159 | 1976 |
48 / 47 | Nguyen, Phuoc Tam | CM | VIE | 2158 | 2158 | 1995 |
49 / 49 | Le, Huu Thai | CM | VIE | 2146 | 2146 | 1997 |
50 / 50 | Nguyen, Tuan Loc | VIE | 2140 | 2140 | 1991 | |
51 / 32 | Nguyen, Vuong Tung Lam | CM | VIE | 2137 (-83) | 2220 | 2010 |
52 / 60 | Lai, Duc Minh | VIE | 2121 (+44) | 2077 | 2005 | |
53 / 51 | Luong Phuong Hanh | WIM | VIE | 2121 | 2121 | 1983 |
54 / 53 | Dao, Minh Nhat | IM | VIE | 2114 | 2114 | 2004 |
55 / 98 | Ton, Nu Quynh Duong | WCM | VIE | 2113 (+143) | 1970 | 2008 |
56 / 61 | Nguyen, Quang Minh | VIE | 2109 (+32) | 2077 | 2011 | |
57 / 54 | Le Thanh Tu | WGM | VIE | 2103 | 2103 | 1985 |
58 / 59 | Tran, Vo Quoc Bao | VIE | 2095 (+18) | 2077 | 2006 | |
59 / 48 | Duong Vu Anh | CM | VIE | 2092 (-54) | 2146 | 2011 |
60 / 75 | Nguyen, Binh Vy | VIE | 2091 (+61) | 2030 | 2008 | |
61 / 55 | Nguyen Xuan Vinh | VIE | 2091 | 2091 | 1983 | |
62 / 56 | Nguyen Hong Anh | WIM | VIE | 2086 | 2086 | 2001 |
63 / 57 | Vo, Hoai Thuong | VIE | 2079 | 2079 | 1996 | |
64 / 58 | Nguyen, Huynh Tuan Hai | VIE | 2078 | 2078 | 1999 | |
65 / — | Nguyen, Manh Truong | VIE | 2076 | 1991 | ||
66 / 62 | Nguyen, Hoang Nam | FM | VIE | 2062 | 2062 | 1986 |
67 / 80 | Phan, Tran Bao Khang | VIE | 2055 (+42) | 2013 | 2010 | |
68 / 66 | Vu, Hoang Gia Bao | CM | VIE | 2048 | 2048 | 2006 |
69 / 68 | Le, Dang Thanh An | VIE | 2046 | 2046 | 2006 | |
70 / 67 | Tong, Thai Hung | VIE | 2046 | 2046 | 1968 | |
71 / 70 | Nguyen, Huynh Minh Thien | CM | VIE | 2043 | 2043 | 2004 |
72 / 71 | Pham, Xuan Dat | CM | VIE | 2040 | 2040 | 1987 |
73 / 79 | Doan, Phan Khiem | CM | VIE | 2039 (+13) | 2026 | 2007 |
74 / 73 | Nguyen, Duc Viet | VIE | 2038 | 2038 | 1994 | |
75 / 72 | Nguyen My Hanh An | WIM | VIE | 2038 | 2038 | 2006 |
76 / 74 | Tran, Ngoc Lan | FM | VIE | 2036 | 2036 | 1992 |
77 / 76 | Truong Gia Lac | VIE | 2030 | 2030 | 2009 | |
78 / 78 | Vu Quang Quyen | CM | VIE | 2026 | 2026 | 1995 |
79 / 77 | Nguyen, Hoang Duc | VIE | 2026 | 2026 | 1998 | |
80 / 93 | Nguyen Tung Quan | VIE | 2022 (+44) | 1978 | 2012 | |
81 / 94 | Nguyen, Ha Thi Hai | VIE | 2021 (+44) | 1977 | 2009 | |
82 / 84 | Nguyen Thien Ngan | WIM | VIE | 2016 (+23) | 1993 | 2005 |
83 / 96 | Nguyen, Le Cam Hien | WCM | VIE | 2015 (+41) | 1974 | 2007 |
84 / 91 | Nguyen Xuan Phuong | VIE | 2014 (+33) | 1981 | 2015 | |
85 / — | Nguyen, Luong Vu | VIE | 2013 | 2014 | ||
86 / 95 | Nguyen, Viet Huy | VIE | 2006 (+29) | 1977 | 2000 | |
87 / 81 | Nguyen, Dinh Trung | VIE | 2002 | 2002 | 2000 | |
88 / — | Nguyen, Thanh Liem | VIE | 2001 | 2008 | ||
89 / — | Mai, Hieu Linh | VIE | 2000 | 2009 | ||
90 / — | Nguyen, Thai Son | VIE | 2000 | 2009 | ||
91 / — | Nguyen Anh Huy | VIE | 1997 | 2010 | ||
92 / 82 | Nguyen Thanh Thuy Tien | WIM | VIE | 1996 | 1996 | 1999 |
93 / 99 | Le Phan Hoang Quan | CM | VIE | 1995 (+26) | 1969 | 2015 |
94 / 83 | Phan, Ba Thanh Cong | VIE | 1995 | 1995 | 1999 | |
95 / — | An, Dinh Minh | CM | VIE | 1994 | 2007 | |
96 / 87 | Ngo, Thanh Tung | VIE | 1989 | 1989 | 1986 | |
97 / 86 | Le, Nguyen Khoi Nguyen | CM | VIE | 1989 | 1989 | 2000 |
98 / 88 | Nguyen Tuan Anh | VIE | 1988 | 1988 | 1996 | |
99 / 89 | Huynh Lam Binh Nguyen | CM | VIE | 1987 | 1987 | 1994 |
100 / — | Do, An Hoa | VIE | 1986 | 2008 |